Từ "se reboutonner" trongtiếngPháp là mộtđộng từphản thân, đượcdịch sang tiếng Việt là "càilạikhuy áo" hoặc "càilạinút". Đểhiểurõhơnvềtừnày, chúng tahãyphân tíchcáckhía cạnhkhác nhaucủanó.
Định nghĩa
"Se reboutonner": là hành độngcàilạikhuy áohoặcnútcủamộtmónđồnhưáo, áo khoác, hoặcquần. Từnàythườngđượcsử dụng khi bạnđãmởkhuyvàmuốncàilạinó.
Ví dụsử dụng
Câuđơn giản:
Il s'est reboutonné avantdesortir. (Anhấyđãcàilạikhuy áotrước khi ra ngoài.)
Câuphức tạp:
Aprèsavoircouru, elle s'est arrêtée đểse reboutonner son manteau, car l'air lạnhlàm chocôấycảm thấylạnh. (Sau khi chạy, côấyđãdừnglạiđểcàilại khuy áo khoáccủamình, vìkhông khílạnhkhiếncôấycảm thấylạnh.)
Ngữnghĩaẩn dụ: Trongmộtsốngữ cảnh, "se reboutonner" có thểmangý nghĩa là chuẩn bịlạibản thânhoặcchuẩn bịchomộttình huốngmới, nhưtrongcông việchoặccuộc sốnghàng ngày.
Biến thểcủatừ
"Boutonner": là động từkhôngphản thân, có nghĩa là "càikhuy".
Ví dụ: Elle a boutonnésachemiseavantđingủ. (Côấyđãcàikhuy áotrước khiđingủ.)
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa
"Se fermer": có nghĩa là "đónglại" nhưngkhôngnhất thiếtphảiliên quanđếnkhuy áo.
"Se sécuriser": có nghĩa là "bảo vệbản thân", có thểdùngtrongngữ cảnhchuẩn bịchomộttình huốngkhó khăn.
Idioms vàcụmđộng từ
"Se mettresur son trente-et-un": có nghĩa là chuẩn bịchomộtdịpđặc biệt, mặcđẹp. Dùkhôngtrực tiếpliên quanđếnviệccàikhuynhưngthể hiệnsựchuẩn bị.
"Se préparer": có nghĩa là chuẩn bị, có thểdùngtrongngữ cảnhchuẩn bịchocáctình huốngkhác nhau.
Chú ý
Khi sử dụng "se reboutonner", hãynhớrằngđây là mộtđộng từphản thân, vì vậybạnluôncầnsử dụngđại từphản thânphù hợp (je me, tu te, il/elle se, nousnous, vousvous, ils/elles se).